VIETNAMESE

thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính

Thuế doanh nghiệp dự kiến

word

ENGLISH

Provisional Corporate Income Tax

  
NOUN

/prəˈvɪʒənəl ˈkɔːpərət ˈɪnkʌm tæks/

Estimated Business Tax

Thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính là khoản thuế dự kiến phải nộp dựa trên thu nhập ước tính.

Ví dụ

1.

Doanh nghiệp tính thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính dựa trên ước tính lợi nhuận.

Businesses calculate provisional corporate income tax based on earnings projections.

2.

Thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính phải được nộp hàng quý.

Provisional corporate income tax must be paid quarterly.

Ghi chú

Thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán và tài chính công. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Estimated Tax - Thuế ước tính Ví dụ: Provisional corporate income tax is recorded as an estimated tax liability. (Thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính được ghi nhận như một khoản thuế ước tính phải trả.) check Interim Tax Payment - Thanh toán thuế tạm thời Ví dụ: Businesses are required to make interim tax payments during the fiscal year. (Doanh nghiệp phải thực hiện các khoản thanh toán thuế tạm thời trong năm tài chính.) check Tax Advance - Tiền thuế tạm ứng Ví dụ: Tax advances are common in provisional corporate income tax systems. (Tiền thuế tạm ứng là điều phổ biến trong hệ thống thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính.)