VIETNAMESE

thuế doanh nghiệp

thuế thu nhập doanh nghiệp

ENGLISH

corporate income tax

  
NOUN

/ˈkɔrpərət ˈɪnˌkʌm tæks/

company income tax

Thuế doanh nghiệp là một loại thuế mà nhà nước trực tiếp thu vào ngân sách của nhà nước tính trên thu nhập chịu thuế của các doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Thuế doanh nghiệp cơ bản tăng lên nhưng thuế suất lại giảm.

The corporate income tax base was broadened while the tax rate was reduced.

2.

Việc áp dụng luật mới về thuế doanh nghiệp đã giúp giảm tiền thuế cho các tổ chức kinh doanh.

The new law on corporate income tax was implemented, reducing the tax load on enterprises.

Ghi chú

Một số cách dùng động từ với tax như sau:

- đánh thuế: to introduce/impose/levy a tax on sth

Ví dụ: The city has levied a high tax rate on any SUVs registered to city-center addresses.

(Thành phố đánh thuế suất cao đối với bất kỳ xe SUV nào được đăng ký tại các địa chỉ tại trung tâm thành phố.)

- bắt một ai đó nộp thuế: to make someone pay a tax

Ví dụ: Mary’s husband made her pay their tax jointly even though she would like to pay it separately.

(Chồng của Mary bắt cô ấy đóng thuế chung mặc dù cô ấy muốn được đóng riêng.)