VIETNAMESE

thu nhập tính thuế

ENGLISH

assessable income

  
NOUN

/əˈsɛsəbl ˈɪnˌkʌm/

taxable income

Thu nhập tính thuế là tổng thu nhập chịu thuế của cá nhân từ tiền lương, tiền công, thu nhập từ kinh doanh trừ đi các khoản đóng bảo hiểm xã hội, y tế, bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp bắt buộc và các khoản giảm trừ theo quy định.

Ví dụ

1.

Yếu tố thứ ba là định mức khấu hao áp dụng cho thu nhập tính thuế để xác định số tiền nhỏ nhất cần trả cho việc cấp dưỡng.

The third element is the deduction rate applied to the assessable income to determine the minimum amount of maintenance to be paid.

2.

Chi phí cho giáo dục nên được khấu trừ khỏi thu nhập tính thuế.

The cost of education should be deducted from the assessable income.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến thu nhập tính thuế:

- statutory income (thu nhập pháp định)

- exempt income (thu nhập miễn thuế)

- provision (điều khoản)

- legislation (luật pháp)