VIETNAMESE

thuế thu nhập cá nhân

thuế thu nhập

ENGLISH

personal income tax

  
NOUN

/ˈpɜrsɪnɪl ˈɪnˌkʌm tæks/

individual income tax

Thuế thu nhập cá nhân là khoản tiền mà người có thu nhập phải trích nộp trong một phần tiền lương, hoặc từ các nguồn thu khác vào ngân sách nhà nước sau khi đã được giảm trừ.

Ví dụ

1.

Trong khoảng từ năm 2005 đến 2008, mức thuế thu nhập cá nhân đã giảm từ 26% xuống 21%.

Between 2005 and 2008, the personal income tax rate was reduced from 26% to 21%.

2.

Khi đã là người trưởng thành, bạn nên biết cách tính toán và đóng thuế thu nhập cá nhân.

As an adult, you should know how to calculate and pay your personal income tax.

Ghi chú

Một số động từ thường dùng với income tax - to pay income tax (đóng thuế): Hilary puts a reminder to pay her income tax this weekend in her schedule. (Hilary ghi lời nhắc đóng thuế thu nhập vào cuối tuần này trong lịch của cô.) - to avoid/evade income tax (trốn thuế): Nowadays, even rich people avoid paying income taxes more than they absolutely have to. (Ngày nay, ngay cả những người giàu cũng tránh nộp thuế nhiều hơn mức tiền họ nhất định phải đóng.) - to put up/increase/raise income tax (tăng thuế) Many people express their hope that the government would stop raising income tax next year. (Nhiều người bày tỏ hy vọng rằng chính phủ sẽ ngừng tăng thuế thu nhập trong năm tới.) - to cut/reduce/lower income tax (giảm thuế): Due to the pandemic’s impact on everyone’s financial state, many people wish the government would lower their income tax. (Do tác động của đại dịch lên tình trạng tài chính của mọi người, nhiều người mong muốn chính phủ giảm thuế thu nhập của họ.)