VIETNAMESE
mã số thuế thu nhập cá nhân
mã thuế cá nhân
ENGLISH
personal income tax ID
/ˈpɜːrsənəl ˈɪnkʌm tæks aɪˈdiː/
individual tax number
“Mã số thuế thu nhập cá nhân” là mã nhận diện được cấp cho mỗi cá nhân để kê khai và nộp thuế thu nhập.
Ví dụ
1.
Đăng ký mã số thuế thu nhập cá nhân với phòng nhân sự.
Register your personal income tax ID with HR.
2.
Mã này là bắt buộc khi khai thuế thu nhập.
This ID is mandatory for income declarations.
Ghi chú
Từ Personal income tax ID là một từ vựng thuộc lĩnh vực thuế và quản lý tài chính cá nhân. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Individual tax identification number – Mã số thuế cá nhân
Ví dụ:
Each employee is assigned a personal income tax ID or individual tax identification number.
(Mỗi người lao động được cấp một mã số thuế thu nhập cá nhân riêng biệt.)
Taxpayer code – Mã người nộp thuế
Ví dụ:
The personal income tax ID is used as the official taxpayer code in tax filings.
(Mã số thuế cá nhân được sử dụng như mã người nộp thuế trong các tờ khai.)
PIT number – Số PIT
Ví dụ:
All salary payments must be linked to the employee’s PIT number or personal income tax ID.
(Tất cả khoản lương cần gắn với số PIT hay mã số thuế thu nhập cá nhân của nhân viên.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết