VIETNAMESE

thu nhập cá nhân

Thu nhập riêng

word

ENGLISH

Personal Income

  
NOUN

/ˈpɜːsənl ˈɪnkʌm/

Individual Earnings

Thu nhập cá nhân là tổng thu nhập của một cá nhân từ nhiều nguồn khác nhau.

Ví dụ

1.

Họ phân tích xu hướng trong phân phối thu nhập cá nhân.

They analyze trends in personal income distribution.

2.

Thu nhập cá nhân chịu sự điều chỉnh của thuế.

Personal income is subject to taxation.

Ghi chú

Thu nhập cá nhân là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính cá nhân. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Earnings - Thu nhập Ví dụ: Personal income includes both regular earnings and bonuses. (Thu nhập cá nhân bao gồm cả thu nhập thường xuyên và tiền thưởng.) check Disposable Income - Thu nhập khả dụng Ví dụ: Disposable income determines spending capacity. (Thu nhập khả dụng quyết định khả năng chi tiêu.) check Passive Income - Thu nhập thụ động Ví dụ: Investments generate passive income, contributing to personal income. (Các khoản đầu tư tạo ra thu nhập thụ động, góp phần vào thu nhập cá nhân.)