VIETNAMESE

thu nhập chịu thuế

ENGLISH

taxable income

  
NOUN

/ˈtæksəbəl ˈɪnˌkʌm/

Thu nhập chịu thuế là tổng số các khoản thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công và các khoản thu nhập chịu thuế khác có tính chất tiền lương, tiền công mà cơ quan chi trả đã trả cho cá nhân.

Ví dụ

1.

Tổng vụ thu thuế quốc gia Hoa Kì xem mọi khoản giảm nợ quá 600 đô là thu nhập chịu thuế.

The Internal Revenue Service considers any amount of debt reduction over $600 as taxable income.

2.

Trợ cấp nuôi con không được xem là thu nhập chịu thuế đối với người nhận tiền.

Child support is not considered taxable income for the person who receives the payment.

Ghi chú

Các bước để tính Thu nhập chịu thuế (taxable income) gồm:

- Determine your filing status (xác định tình trạng khai thuế)

- Gather documents for all sources of income (tìm tài liệu về các nguồn thu nhập)

- Calculate the adjusted gross income (tính lợi tức gộp đã qua điều chỉnh)

- Calculate deductions (tính khấu hao)

- Calculate taxable income based on deduction và adjusted gross income (tính thu nhập chịu thuế dựa trên khấu hao và lợi tức gộp đã qua điều chỉnh)