VIETNAMESE

thu nhập chịu thuế

ENGLISH

taxable income

  
NOUN

/ˈtæksəbəl ˈɪnˌkʌm/

Thu nhập chịu thuế là tổng số các khoản thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công và các khoản thu nhập chịu thuế khác có tính chất tiền lương, tiền công mà cơ quan chi trả đã trả cho cá nhân.

Ví dụ

1.

Tổng vụ thu thuế quốc gia Hoa Kì xem mọi khoản giảm nợ quá 600 đô là thu nhập chịu thuế.

The Internal Revenue Service considers any amount of debt reduction over $600 as taxable income.

2.

Trợ cấp nuôi con không được xem là thu nhập chịu thuế đối với người nhận tiền.

Child support is not considered taxable income for the person who receives the payment.

Ghi chú

Một số động từ thường dùng với income tax - to pay income tax (đóng thuế): Hilary puts a reminder to pay her income tax this weekend in her schedule. (Hilary ghi lời nhắc đóng thuế thu nhập vào cuối tuần này trong lịch của cô.) - to avoid/evade income tax (trốn thuế): Nowadays, even rich people avoid paying income taxes more than they absolutely have to. (Ngày nay, ngay cả những người giàu cũng tránh nộp thuế nhiều hơn mức tiền họ nhất định phải đóng.) - to put up/increase/raise income tax (tăng thuế) Many people express their hope that the government would stop raising income tax next year. (Nhiều người bày tỏ hy vọng rằng chính phủ sẽ ngừng tăng thuế thu nhập trong năm tới.) - to cut/reduce/lower income tax (giảm thuế): Due to the pandemic’s impact on everyone’s financial state, many people wish the government would lower their income tax. (Do tác động của đại dịch lên tình trạng tài chính của mọi người, nhiều người mong muốn chính phủ giảm thuế thu nhập của họ.)