VIETNAMESE

doanh nghiệp

ENGLISH

enterprise

  
NOUN

/ˈɛntərˌpraɪz/

Doanh nghiệp là một tổ chức kinh tế, có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh.

Ví dụ

1.

Các bộ máy quan liêu của nhà nước có thể có xu hướng kìm hãm doanh nghiệp và sự sáng tạo, chủ động.

State bureaucracies can tend to stifle enterprises and initiatives.

2.

Các chính phủ bảo thủ ở Anh ủng hộ doanh nghiệp tư nhân hơn là quốc hữu hóa.

Conservative governments in Britain favour private enterprise rather than nationalization.

Ghi chú

Phân biệt company, businessenterprise:

- company: là tổ chức kinh doanh tạo ra lợi nhuận từ việc sản xuất và bán các sản phẩm hay dịch vụ.

VD: She joined the company in 2009. (Cô ấy gia nhập công ty vào năm 2009).

- enterprise: doanh nghiệp, những công ty có những đặc điểm chung nào đó như doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

VD: He works for a state-owned enterprise. (Anh ta làm việc cho một doanh nghiệp nhà nước).

- business: là tổ chức thương mại, hoạt động kinh doanh như công ty, cửa hàng, nhà máy.

VD: They’ve got a small catering business. (Họ vừa mở một công ty cung cấp thực phẩm nhỏ).