VIETNAMESE
doanh nghiệp
ENGLISH
enterprise
NOUN
/ˈɛntərˌpraɪz/
Doanh nghiệp hay doanh thương là một tổ chức kinh tế, có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh.
Ví dụ
1.
Các bộ máy quan liêu của nhà nước có thể có xu hướng kìm hãm doanh nghiệp và sự sáng tạo, chủ động.
State bureaucracies can tend to stifle enterprise and initiative.
2.
Các chính phủ bảo thủ ở Anh ủng hộ doanh nghiệp tư nhân hơn là quốc hữu hóa.
Conservative governments in Britain favour private enterprise rather than nationalization.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết