VIETNAMESE

mã số thuế doanh nghiệp

mã thuế công ty

word

ENGLISH

business tax ID

  
NOUN

/ˈbɪznɪs tæks aɪˈdiː/

company tax identifier

“Mã số thuế doanh nghiệp” là mã dùng để nhận diện và quản lý các khoản thuế phải nộp của doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Mã số thuế doanh nghiệp giúp theo dõi các khoản thuế VAT.

The business tax ID helps track VAT payments.

2.

Sử dụng mã số thuế doanh nghiệp cho hồ sơ tài chính.

Use your business tax ID for financial records.

Ghi chú

Từ Business tax ID là một từ vựng thuộc lĩnh vực thuế doanh nghiệptài chính doanh nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Enterprise tax number – Mã số thuế doanh nghiệp Ví dụ: The business tax ID is also known as the enterprise tax number used in VAT returns. (Mã số thuế doanh nghiệp còn gọi là mã số thuế tổ chức, dùng trong khai báo thuế VAT.) check Corporate tax code – Mã thuế công ty Ví dụ: A business tax ID must be issued before any corporate tax is paid or filed. (Doanh nghiệp phải được cấp mã số thuế trước khi nộp hay khai báo thuế công ty.) check Taxpayer identification number – Mã số người nộp thuế Ví dụ: The business tax ID functions as a taxpayer identification number in financial systems. (Mã số thuế doanh nghiệp được sử dụng như mã số người nộp thuế trong hệ thống tài chính.)