VIETNAMESE

thuế điện tử

nộp thuế điện tử

ENGLISH

electronic tax

  
NOUN

/ɪˌlɛkˈtrɑnɪk tæks/

e-tax

Thuế điện tử là khoản thuế mà doanh nghiệp nộp vào ngân sách nhà nước nhưng không cần qua hình thức trực tiếp mà có thể thông qua hình thức nộp trực tuyến.

Ví dụ

1.

Thuế điện tử giúp quá trình nộp thuế thuận lợi hơn qua việc cung cấp tài khoản trực tuyến cho những người trả thuế.

Electronic tax facilitates the process of paying tax by giving taxpayers online access to their tax accounts.

2.

Nhờ thuế điện tử, mọi người có thể biết được tình hình hoàn trả tiền của mình.

People's refund status will be up-to-date thanks to electronic tax.

Ghi chú

Một số cách dùng động từ với tax như sau:

- đánh thuế: to introduce/impose/levy a tax on sth

Ví dụ: The city has levied a high tax rate on any SUVs registered to city-center addresses.

(Thành phố đánh thuế suất cao đối với bất kỳ xe SUV nào được đăng ký tại các địa chỉ tại trung tâm thành phố.)

- bắt một ai đó nộp thuế: to make someone pay a tax

Ví dụ: Mary’s husband made her pay their tax jointly even though she would like to pay it separately.

(Chồng của Mary bắt cô ấy đóng thuế chung mặc dù cô ấy muốn được đóng riêng.)