VIETNAMESE
thuế di sản
ENGLISH
Estate tax
/ɪˈsteɪt tæks/
Inheritance tax
“Thuế di sản” là loại thuế áp dụng lên giá trị tài sản mà một người để lại sau khi qua đời.
Ví dụ
1.
Thuế di sản có thể gây gánh nặng cho gia đình.
Estate taxes can be burdensome for families.
2.
Thuế di sản khác nhau theo từng bang.
The estate tax rate varies by state.
Ghi chú
Từ Estate tax là một từ vựng thuộc lĩnh vực thuế – tài sản thừa kế và luật dân sự. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Inheritance tax – Thuế thừa kế
Ví dụ:
Estate tax is also referred to as an inheritance tax levied on the transfer of assets from the deceased to heirs.
(Thuế di sản còn gọi là thuế thừa kế, đánh vào tài sản được chuyển giao từ người mất cho người thừa kế.)
Wealth transfer tax – Thuế chuyển giao tài sản
Ví dụ:
Estate tax is a form of wealth transfer tax applied after death before assets are distributed.
(Thuế di sản là một dạng thuế đánh vào việc chuyển tài sản sau khi người sở hữu qua đời.)
Posthumous asset levy – Thuế áp dụng sau khi chết
Ví dụ:
Governments use estate tax as a posthumous asset levy to generate fiscal revenue.
(Chính phủ sử dụng thuế di sản như một hình thức thu thuế tài sản sau khi người sở hữu mất.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết