VIETNAMESE

người đi làm thuê

ENGLISH

employee

  
NOUN

/ɛmˈplɔɪi/

"Người đi làm thuê là người làm công ăn lương cho một công ty hay người sử dụng lao động. "

Ví dụ

1.

Người đi làm thuê báo cáo phải làm việc lúc 8:00 sáng.

The employee reported to work at 8:00 am sharp.

2.

Người đi làm thuê là tài sản quý giá của công ty, luôn vượt lên trên tất cả.

The employee was a valuable asset to the company, always going above and beyond.

Ghi chú

Các cách nói khác nhau về việc “ lao động kiếm sống” trong tiếng Anh - make a living (kiếm sống) : He makes a living by collecting used bottles all over the city. - Anh ấy kiếm sống bằng việc lượm ve chai khắp thành phố. - earn money (kiếm tiền): How do you earn money by just sitting there all day? - Làm sao bạn có thể kiếm tiền khi chỉ ngồi đó suốt ngày được? - get hired/get employed (làm thuê): When you get hired, you are accustomed to a nine-to-five lifestyle. - Khi bạn làm thuê thì bạn chỉ có chết dí với lối sống văn phòng thôi.