VIETNAMESE

thực trạng hiện nay

tình hình hiện tại

word

ENGLISH

current state

  
NOUN

/ˈkʌrənt steɪt/

present situation, current condition

Thực trạng hiện nay là tình hình, trạng thái thực tế đang diễn ra tại thời điểm hiện tại.

Ví dụ

1.

Thực trạng hiện nay của thị trường đang đáng lo ngại.

The current state of the market is concerning.

2.

Chúng ta cần phân tích thực trạng hiện nay trước khi đưa ra quyết định.

We need to analyze the current state before making decisions.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ current state khi nói hoặc viết nhé! check Current state of + chủ đề – Thực trạng hiện nay của + chủ đề Ví dụ: The current state of the economy is concerning. (Thực trạng hiện nay của nền kinh tế đang đáng lo ngại.) check Analyze/evaluate the current state – Phân tích, đánh giá thực trạng hiện nay Ví dụ: We need to analyze the current state of our business. (Chúng ta cần phân tích thực trạng hiện nay của doanh nghiệp.)