VIETNAMESE

hiện trạng

tình hình hiện tại, trạng thái hiện nay

word

ENGLISH

status quo

  
NOUN

/ˈsteɪtəs ˌkwoʊ/

current situation, existing state of affairs

Hiện trạng là tình trạng hiện tại của một sự vật, sự việc, hay một vấn đề nào đó, thường nhấn mạnh đến việc duy trì hoặc thách thức các điều kiện hiện tồn.

Ví dụ

1.

Công ty quyết định duy trì hiện trạng và không thực hiện bất kỳ thay đổi lớn nào.

The company decided to maintain the status quo and not make any major changes.

2.

Nhiều người không hài lòng với hiện trạng và muốn thấy những cải cách đáng kể.

Many people were unhappy with the status quo and wanted to see significant reforms.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ status quo khi nói hoặc viết nhé! check Maintain the status quo – duy trì hiện trạng Ví dụ: Some politicians prefer to maintain the status quo. (Một số chính trị gia thích duy trì hiện trạng.) check Challenge the status quo – thách thức hiện trạng Ví dụ: Young leaders often seek to challenge the status quo. (Những nhà lãnh đạo trẻ thường muốn thách thức hiện trạng.) check Return to the status quo – quay lại hiện trạng cũ Ví dụ: After the crisis, they hoped to return to the status quo. (Sau khủng hoảng, họ hy vọng quay lại hiện trạng cũ.) check Disrupt the status quo – phá vỡ hiện trạng Ví dụ: New technologies often disrupt the status quo. (Các công nghệ mới thường phá vỡ hiện trạng.)