VIETNAMESE
thực tế cho thấy
thực tế chỉ ra rằng, thực tế chứng minh
ENGLISH
reality shows that
/riˈæləti ʃoʊz ðæt/
facts demonstrate, experience reveals
Từ “thực tế cho thấy” diễn đạt sự nhận thức hoặc bài học rút ra từ thực tế.
Ví dụ
1.
Thực tế cho thấy rằng làm việc nhóm mang lại kết quả tốt hơn.
Reality shows that teamwork leads to better outcomes.
2.
Thực tế cho thấy rằng sự chuẩn bị là chìa khóa thành công.
Reality shows that preparation is key to success.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của reality shows that nhé!
In practice, it shows that - Trong thực tế, điều đó cho thấy
Phân biệt:
In practice, it shows that nhấn vào kinh nghiệm thực tiễn, tương đương với reality shows that trong văn học thuật.
Ví dụ:
In practice, it shows that theory doesn’t always work.
(Thực tế cho thấy lý thuyết không phải lúc nào cũng đúng.)
The facts show that - Sự thật cho thấy
Phân biệt:
The facts show that là cách diễn đạt dựa trên dữ liệu cụ thể, rất sát nghĩa với reality shows that.
Ví dụ:
The facts show that hard work pays off.
(Sự thật cho thấy nỗ lực sẽ được đền đáp.)
Experience indicates that - Kinh nghiệm cho thấy
Phân biệt:
Experience indicates that là cách nói tương đương, nhấn vào quan sát tích lũy thay vì lý thuyết.
Ví dụ:
Experience indicates that planning is key.
(Kinh nghiệm cho thấy lên kế hoạch là điều cốt yếu.)
It turns out that - Hóa ra là
Phân biệt:
It turns out that là cách nói đời thường, tương tự reality shows that nhưng thân mật và phù hợp với văn nói.
Ví dụ:
It turns out that he was right all along.
(Hóa ra anh ấy đúng từ đầu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết