VIETNAMESE
cho thấy
Chỉ ra, làm rõ
ENGLISH
Indicate
/ˈɪndɪkeɪt/
Show
Cho thấy biểu thị sự chỉ ra hoặc làm rõ điều gì đó.
Ví dụ
1.
Kết quả cho thấy một xu hướng tích cực.
The results indicate a positive trend.
2.
Những dấu hiệu này cho thấy một cơn bão đang đến.
These signs indicate a storm is coming.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ indicate khi nói hoặc viết nhé!
Indicate to – Chỉ ra cho
Ví dụ:
The map indicates to the left for the nearest station.
(Bản đồ chỉ ra bên trái cho trạm gần nhất.)
Indicate that – Chỉ ra rằng
Ví dụ:
The results indicate that we need more data to make a decision.
(Kết quả chỉ ra rằng chúng ta cần thêm dữ liệu để đưa ra quyết định.)
Indicate with – Chỉ ra bằng
Ví dụ:
He indicated with his hand where the car should park.
(Anh ấy chỉ ra bằng tay mình nơi xe nên đỗ.)
Indicate by – Chỉ ra qua
Ví dụ:
The change in tone indicates by the speaker’s voice that they were frustrated.
(Sự thay đổi trong giọng điệu chỉ ra qua giọng nói của người nói rằng họ đã thất vọng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết