VIETNAMESE

thực tập sinh kế toán

ENGLISH

accounting intern

  
NOUN

/əˈkaʊntɪŋ ˈɪntɜrn/

Thực tập sinh kế toán là công việc kế toán thực tế để người học có thêm kinh nghiệm và hiểu được ngành nghề mà mình chọn.

Ví dụ

1.

Thực tập sinh kế toán giúp thực hiện nghiên cứu, chuẩn bị các báo cáo tài chính, và hỗ trợ đối chiếu các tài khoản và các nhiệm vụ khác.

Accounting interns help perform research, prepare financial reports, and assist with reconciling accounts and other duties.

2.

Thực tập sinh Kế toán có cơ hội học hỏi và tích lũy kinh nghiệm trực tiếp trong phòng kế toán thực tế.

Accounting Interns have the opportunity to learn and gain first-hand experience in a real accounting department.

Ghi chú

Cùng phân biệt intern apprentice nha!

- Thực tập (intern) thường được coi là một trải nghiệm làm việc ngắn hạn trong đó thực tập sinh sẽ sử dụng các kỹ năng hiện có và tích lũy kinh nghiệm.

- Học việc (apprenctice) là một bằng cấp dài hạn mà bạn dạy cho một người thích hợp những kỹ năng và kiến thức mới để đảm bảo rằng họ có giá trị nhất cho công ty về lâu dài.