VIETNAMESE
thực tập nhận thức
ENGLISH
cognitive internship
/ˈkɒɡ.nɪ.tɪv ˈɪn.tɜːn.ʃɪp/
Thực tập nhận thức là cụm từ chỉ việc luyện tập, mài dũa khả năng nhận biết, xử lý và ý thức vể môi trường xung quanh và các khía cạnh khác nhau của cuộc sống.
Ví dụ
1.
Tôi đang nộp đơn xin thực tập về nhận thức tại một phòng thí nghiệm nghiên cứu khoa học thần kinh.
I'm applying for a cognitive internship at a neuroscience research lab.
2.
Thực tập nhận thức này sẽ cung cấp kinh nghiệm quý báu trong phân tích dữ liệu.
This cognitive internship will provide valuable experience in data analysis.
Ghi chú
Từ Cognitive internship là một từ ghép của Cognitive (nhận thức) và Internship (thực tập). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé!
Cognitive skills - Kỹ năng nhận thức
Ví dụ:
The course enhances students’ cognitive skills.
(Khóa học nâng cao các kỹ năng nhận thức của sinh viên.)
Cognitive development - Phát triển nhận thức
Ví dụ:
Cognitive development is crucial in early childhood.
(Phát triển nhận thức là điều quan trọng trong giai đoạn đầu của trẻ.)
Cognitive process - Quá trình nhận thức
Ví dụ:
Learning involves complex cognitive processes.
(Học tập bao gồm các quá trình nhận thức phức tạp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết