VIETNAMESE

nhận thức

ENGLISH

acknowledge

  
VERB

/ækˈnɑlɪʤ/

Nhận thức là thừa nhận và chấp nhận sự tồn tại hoặc sự thật nào đó.

Ví dụ

1.

Gia đình nhận thức được sự thay đổi là cần thiết.

The family acknowledge the need for change.

2.

Cô ấy từ chối nhận thức sự cần thiết của việc cải cách.

She refuses to acknowledge the need for reform.

Ghi chú

Cùng phân biệt admit acknowledge nha!

- Acknowledge: ám chỉ việc công nhận một cách miễn cưỡng, thường là những gì đã từ chối trước đó.

Ví dụ: The members nations acknowledged the powers of the President.

(Các nước thành viên đã nhận thức được quyền lực của vị chủ tịch này).

- Admit: đặc biệt ám chỉ một sự thừa nhận điều gì, dưới sự áp lực.

Ví dụ: She would never admit to being wrong.

(Cô ta sẽ không bao giờ thừa nhận là mình sai).