VIETNAMESE
thực tại
thực tế
ENGLISH
reality
/riəl fild/
actuality
Thực tại tổng thể nói chung những gì hiện đang tồn tại xung quanh chúng ta.
Ví dụ
1.
Cô ấy không chịu đối mặt với thực tại.
She refuses to face reality.
2.
Sự khác biệt giữa Internet và thực tại là quá khó tin.
The difference between the Internet and reality is so incredible.
Ghi chú
Một số idioms với reality:
- chấp nhận thực tại (bite of the reality sandwich): I know you think this new product will solve all of our problems, but you really need to take a bite of the reality sandwich.
(Tôi biết bạn nghĩ rằng sản phẩm mới này sẽ giải quyết được tất cả các vấn đề của chúng ta, nhưng bạn thực sự cần phải chấp nhận thực tại.)
- đưa ai đó trở lại thực tại (bring someone back to reality): Someone needs to bring him back to reality because there's no way he's getting into that school with his mediocre grades.
(Ai đó cần đưa anh ta trở lại thực tại vì không đời nào anh ta vào được ngôi trường đó với điểm số tầm thường của mình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết