VIETNAMESE

thực tại khách quan

hiện thực khách quan

word

ENGLISH

Objective reality

  
NOUN

/əbˈdʒɛktɪv riˈæləti/

External reality

Thực tại khách quan là trạng thái tồn tại độc lập, không phụ thuộc vào nhận thức cá nhân.

Ví dụ

1.

Khoa học nhằm mô tả thực tại khách quan.

Science aims to describe objective reality.

2.

Thực tại khách quan không thể thay đổi bởi nhận thức.

Objective reality cannot be altered by perception.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Objective reality nhé! check Physical reality – Thực tế vật lý Phân biệt: Physical reality chỉ những sự kiện và đối tượng có thể nhận biết qua các giác quan hoặc được xác định bằng khoa học. Objective reality cũng ám chỉ thực tế khách quan nhưng có thể bao gồm các yếu tố không thể nhìn thấy hay đo lường trực tiếp. Ví dụ: Science is concerned with understanding physical reality. (Khoa học quan tâm đến việc hiểu biết thực tế vật lý.) check Factual reality – Thực tế sự kiện Phân biệt: Factual reality ám chỉ những sự kiện, dữ kiện mà mọi người có thể đồng thuận và xác nhận. Objective reality liên quan đến sự tồn tại độc lập khỏi sự quan sát của con người, không bị ảnh hưởng bởi cảm nhận hay ý kiến cá nhân. Ví dụ: The journalist reports on factual reality and strives for accuracy. (Nhà báo đưa tin về thực tế sự kiện và nỗ lực để chính xác.) check Universal truth – Sự thật phổ quát Phân biệt: Universal truth thường đề cập đến những chân lý hay sự thật không thay đổi, áp dụng cho tất cả mọi người và mọi thời điểm. Objective reality liên quan đến sự thật khách quan không bị ảnh hưởng bởi cảm nhận cá nhân. Ví dụ: Many philosophers ponder the concept of universal truth. (Nhiều triết gia suy nghĩ về khái niệm sự thật phổ quát.)