VIETNAMESE

thực phẩm hữu cơ

ENGLISH

organic food

  
NOUN

/ɔrˈgænɪk fud/

Thực phẩm hữu cơ là thực phẩm được sản xuất theo phương pháp tuân thủ các tiêu chuẩn của canh tác hữu cơ.

Ví dụ

1.

Thực phẩm hữu cơ hiện đã được phổ biến rộng rãi.

Organic food is now widely available.

2.

Mọi người sẵn sàng trả nhiều tiền hơn cho thực phẩm hữu cơ.

People are willing to pay more for organic food.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số cụm từ trong tiếng Anh để nói về các kiểu thức ăn khác nhau nha!

- fast food (thức ăn nhanh)

- fresh food (thực phẩm sạch)

- functional food (thực phẩm chức năng)

- canned food (thực phẩm đóng hộp)

- organic food (thực phẩm hữu cơ)