VIETNAMESE

hộp đựng thực phẩm

hộp bảo quản thực phẩm

word

ENGLISH

food storage box

  
NOUN

/fuːd ˈstɔːr.ɪdʒ bɒks/

food keeper

Hộp đựng thực phẩm là hộp chuyên dùng để bảo quản thực phẩm.

Ví dụ

1.

Hộp đựng thực phẩm giữ rau củ tươi ngon.

The food storage box kept the vegetables fresh.

2.

Hộp đựng thực phẩm rất cần thiết trong nhà bếp.

Food storage boxes are essential in kitchens.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của food storage box nhé! check Food storage container - Hộp chứa thực phẩm

Phân biệt: Food storage container là bất kỳ loại hộp hoặc vật dụng nào dùng để chứa thực phẩm, có thể bao gồm các loại hộp đựng lớn hoặc nhỏ, rất giống food storage box, nhưng từ này bao gồm tất cả các loại dụng cụ lưu trữ thực phẩm.

Ví dụ: She placed the rice in a food storage container. (Cô ấy đặt gạo vào hộp chứa thực phẩm.) check Pantry box - Hộp đựng trong tủ đựng thực phẩm

Phân biệt: Pantry box là hộp được sử dụng trong các tủ đựng thực phẩm để lưu trữ các loại thực phẩm khô hoặc chế biến sẵn, tương tự như food storage box, nhưng có thể sử dụng trong không gian bếp khác.

Ví dụ: The dry beans were stored in a pantry box. (Các hạt đậu khô được lưu trữ trong hộp đựng trong tủ đựng thực phẩm.) check Food keeper - Dụng cụ giữ thực phẩm

Phân biệt: Food keeper là dụng cụ dùng để bảo quản thực phẩm, có thể là hộp hoặc vật liệu khác giúp giữ thức ăn tươi lâu, tương tự như food storage box, nhưng có thể dùng để chỉ các dụng cụ bảo quản khác ngoài hộp.

Ví dụ: The food keeper kept the bread fresh for several days. (Dụng cụ giữ thực phẩm giữ cho bánh mì tươi trong nhiều ngày.) check Storage bin - Thùng lưu trữ thực phẩm

Phân biệt: Storage bin là thùng đựng đồ có thể sử dụng để lưu trữ thực phẩm, đặc biệt trong các tủ đựng hoặc kệ, tương tự food storage box, nhưng từ này có thể bao gồm cả thùng đựng thực phẩm khô hoặc đóng gói.

Ví dụ: She organized her pantry with clear storage bins for grains. (Cô ấy tổ chức tủ đựng thực phẩm với các thùng lưu trữ trong suốt cho các loại ngũ cốc.)