VIETNAMESE

thực khách

ENGLISH

diner

  
NOUN

/ˈdaɪnər/

Thực khách là thuật ngữ chỉ những đối tượng khách hàng có nhu cầu ăn uống đến các cơ sở kinh doanh ăn uống (phổ biến nhất là nhà hàng) để sử dụng dịch vụ.

Ví dụ

1.

Anh là một thực khách thường xuyên tại các nhà hàng Ý ở Portman, Grand Hyatt và St Regis.

He is a frequent diner at Italian restaurants in Portman, Grand Hyatt and St Regis.

2.

Nhà hàng của anh phục vụ hơn 700 thực khách mỗi ngày.

His restaurant caters to more than 700 diners a day.

Ghi chú

Một nghĩa khác của diner:

- quán ăn (diner): We boarded and the diner had closed for the evening and the club car was only opened until midnight.

(Chúng tôi lên tàu và quán ăn đã đóng cửa vào buổi tối và xe của câu lạc bộ chỉ mở cửa cho đến nửa đêm.)