VIETNAMESE

thực hiện một nhiệm vụ

word

ENGLISH

carry out a task

  
PHRASE

/ˈkæri aʊt ə tæsk/

execute a mission

Thực hiện một nhiệm vụ là hoàn thành một công việc cụ thể hay một chuỗi các công việc đã được giao.

Ví dụ

1.

Mỗi thành viên trong nhóm được phân công thực hiện một nhiệm vụ để đáp ứng thời hạn của dự án.

Each team member is assigned to carry out a task to meet project deadlines.

2.

Các kỹ sư phải thực hiện một nhiệm vụ được giao tỉ mỉ để đảm bảo sự an toàn và chức năng cho thiết kế của họ.

Engineers must carry out a task assigned meticulously to ensure the safety and functionality of their designs.

Ghi chú

Từ carry out là một cụm động từ được hình thành bởi động từ carry và giới từ out. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số cụm động từ có cấu trúc tương tự nhé! check Carry on - Tiếp tục Ví dụ: He decided to carry on with his studies despite the difficulties. (Anh ấy quyết định tiếp tục việc học dù gặp nhiều khó khăn.) check Carry over - Kéo dài sang Ví dụ: The unused budget will be carried over to next year. (Ngân sách không sử dụng sẽ được kéo dài sang năm sau.) check Carry off - Thành công vượt qua khó khăn Ví dụ: She carried off the challenge with great determination. (Cô ấy đã vượt qua thử thách với sự quyết tâm lớn.)