VIETNAMESE

làm nhiệm vụ

word

ENGLISH

complete a mission

  
PHRASE

/kəmˈplit ə ˈmɪʃən/

Làm nhiệm vụ là thực hiện một công việc, một yêu cầu hoặc một chỉ thị được giao phó.

Ví dụ

1.

Đội của chúng tôi đã làm việc không ngừng để làm nhiệm vụ trong môi trường khắc nghiệt.

Our team worked tirelessly to complete a mission in a harsh environment.

2.

Điệp viên đã phải làm nhiệm vụ mà không để bị phát hiện bởi kẻ địch.

The spy had to complete a mission without being detected by the enemy.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ complete a mission khi nói hoặc viết nhé! check Complete a rescue mission - Hoàn thành nhiệm vụ cứu hộ Ví dụ: The team successfully completed the rescue mission in the mountains. (Đội đã hoàn thành nhiệm vụ cứu hộ thành công trên núi.) check Complete a diplomatic mission - Hoàn thành nhiệm vụ ngoại giao Ví dụ: He completed his diplomatic mission in the Middle East with great success. (Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ ngoại giao ở Trung Đông với thành công lớn.)