VIETNAMESE

thực hiện nghĩa vụ

ENGLISH

perform an obligation

  
VERB

/pərˈfɔrm ən ˌɑbləˈgeɪʃən/

fullfill an obligation

Thực hiện nghĩa vụ là thực hiện việc phải làm, hành động của mình một cách trung thực, theo tinh thần hợp tác, đúng cam kết, không trái pháp luật, đạo đức, xã hội.

Ví dụ

1.

Bên bị ảnh hưởng phải thông báo cho bên kia một cách thiện chí khi không thể thực hiện nghĩa vụ.

The affected party must notify the other party, in good faith, when it becomes impossible to perform an obligation.

2.

Tất cả các hợp đồng hoặc lời hứa được thiết lập dựa trên một số trách nhiệm pháp lý để thực hiện nghĩa vụ.

All contracts or promises are founded on some legal liability to perform an obligation.

Ghi chú

Một số collocations với obligation: - nghĩa vụ hợp đồng (contractual obligation): The bank has a contractual obligation to buy back the bad loans. (Ngân hàng có nghĩa vụ hợp đồng phải mua lại các khoản nợ xấu.) - nghĩa vụ pháp lí (legal obligation): You have a legal obligation to inform the police about the crash. (Bạn có nghĩa vụ pháp lí phải báo cho cảnh sát về vụ tai nạn.) - nghĩa vụ theo luật định (statutory obligation): There are many forms of statutory obligation which include wage levels, annual holidays, employment terms and agreement etc. (Có nhiều hình thức nghĩa vụ theo luật định, bao gồm mức lương, ngày nghỉ hàng năm, điều khoản và thỏa thuận lao động, v.v.)