VIETNAMESE

giao nhiệm vụ

word

ENGLISH

task

  
VERB

/tæsk/

Giao nhiệm vụ là giao những công việc cần làm để đảm bảo chức năng của vị trí đó không bị sai lệch đi.

Ví dụ

1.

Trong khi Porter đi đến đất liền để sửa chữa con thuyền, Sandy được giao nhiệm vụ gánh vác nhiều việc vặt.

While Porter heads for the mainland to get the boat repaired, Sandy is tasked with a load of chores.

2.

Mỗi nhóm sinh viên được giao nhiệm vụ thực hiện một dự án nghiên cứu thị trường và lập một kế hoạch tiếp thị cho công ty khách hàng được chỉ định của họ.

Each student group was tasked with carrying out a market research project and produced a marketing plan for their assigned client company.

Ghi chú

Task là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của task nhé!

check Nghĩa 1: Nhiệm vụ, công việc cần hoàn thành Ví dụ: His task is to prepare the report before Friday. (Nhiệm vụ của anh ấy là chuẩn bị báo cáo trước thứ Sáu.)

check Nghĩa 2: Giao nhiệm vụ cho ai đó (thường dùng với with) Ví dụ: She was tasked with organizing the company’s annual event. (Cô ấy được giao nhiệm vụ tổ chức sự kiện thường niên của công ty.)

check Nghĩa 3: Chỉ trích, khiển trách nghiêm khắc (take someone to task) Ví dụ: The manager took him to task for being late again. (Người quản lý đã khiển trách anh ấy vì lại đến muộn.)