VIETNAMESE

thực hiện khảo sát

word

ENGLISH

conduct a survey

  
PHRASE

/ˈkɑndʌkt ə ˈsɜrˌveɪ/

undertake a survey, carry out a survey

Thực hiện khảo sát là quá trình thu thập dữ liệu từ một nhóm người nhất định để phục vụ cho một mục đích cụ thể như nghiên cứu thị trường, nghiên cứu khoa học hay đánh giá chất lượng sản phẩm, dịch vụ.

Ví dụ

1.

Các nhà nghiên cứu dự định thực hiện khảo sát để thu thập phản hồi về sở thích của người tiêu dùng tại thị trường địa phương.

Researchers plan to conduct a survey to gather feedback on consumer preferences in the local market.

2.

Các công ty quyết định thực hiện khảo sát để hiểu sở thích của khách hàng và cải tiến sản phẩm của họ.

Companies decided to conduct a survey to understand customer preferences and improve their products.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ conduct khi nói hoặc viết nhé! check Conduct research - Thực hiện nghiên cứu Ví dụ: They are conducting research on renewable energy. (Họ đang thực hiện nghiên cứu về năng lượng tái tạo.) check Conduct interviews - Thực hiện phỏng vấn Ví dụ: The journalist conducted interviews with several witnesses. (Nhà báo đã thực hiện các cuộc phỏng vấn với một số nhân chứng.) check Conduct experiments - Thực hiện thí nghiệm Ví dụ: The team conducted experiments to verify the hypothesis. (Nhóm đã thực hiện thí nghiệm để kiểm chứng giả thuyết.)