VIETNAMESE

người thực hiện khảo sát

ENGLISH

survey conductor

  
NOUN

/ˈsɜrˌveɪ kənˈdʌktər/

survey researcher

Người thực hiện khảo sát là người được giao nhiệm vụ thực hiện công tác khảo sát, thu thập thông tin và dữ liệu để phân tích và đưa ra đánh giá.

Ví dụ

1.

Người thực hiện khảo sát đã phỏng vấn những người tham gia về ý kiến ​​của họ đối với sản phẩm.

The survey conductor interviewed participants for their opinions on the product.

2.

Người thực hiện khảo sát đã phân tích dữ liệu thu thập được để rút ra những hiểu biết có ý nghĩa.

The survey conductor analyzed the data collected to draw meaningful insights.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với perform: - thực hiện (conduct): Student surveys will be conducted each year to assess their satisfaction with the course. (Các cuộc khảo sát sinh viên sẽ được thực hiện mỗi năm để đánh giá mức độ hài lòng của họ đối với khóa học.) - thực hiện (implement): The final part of the plan was never fully implemented primarily due to the speed of the Russian advance. (Phần cuối cùng của kế hoạch đã không bao giờ được thực hiện đầy đủ chủ yếu do tốc độ tiến công của Nga.)