VIETNAMESE

khảo sát thực địa

ENGLISH

field survey

  
NOUN

/fild ˈsɜrˌveɪ/

Khảo sát thực địa là những thiết kế phi thực nghiệm, không kiểm soát hay tác động các biến độc lập mà đánh giá các biến này và kiểm tra kết quả bằng cách sử dụng các phương pháp thống kê.

Ví dụ

1.

Khảo sát thực địa giúp nắm bắt được bức tranh tổng thể của thực tế, các quan điểm, tình huống từ một mẫu ngẫu nhiên của các đối tượng.

Field surveys help capture the overall picture of reality, perspectives, and situations from a random sample of subjects.

2.

Một cuộc khảo sát thực địa đã được thực hiện để thu thập các đặc điểm hình học, hoạt động và giao thông của lối đi qua đường.

A field survey was conducted to collect geometric, operational and traffic characteristics of crosswalks.

Ghi chú

Một số collocations với survey:

- thực hiện bảng khảo sát (conduct/carry on a survey): We have conducted/carried out a survey on the health condition of the villagers.

(Chúng tôi đã thực hiện bảng khảo sát về tình hình sức khoẻ của người dân trong làng.)

- khảo sát phát hiện/tiết lộ/cho thấy (survey finds/reveals/shows): A recent survey found/revealed/showed that 58% of teenagers experienced depression.

(Một cuộc khảo sát gần đây được tìm thấy/tiết lộ/cho thấy rằng 58% thanh thiếu niên đã từng bị trầm cảm.)