VIETNAMESE
khảo sát thực địa
ENGLISH
field survey
NOUN
/fild ˈsɜrˌveɪ/
Khảo sát thực địa là những thiết kế phi thực nghiệm, không kiểm soát hay tác động các biến độc lập mà đánh giá các biến này và kiểm tra kết quả bằng cách sử dụng các phương pháp thống kê.
Ví dụ
1.
Khảo sát thực địa giúp nắm bắt được bức tranh tổng thể của thực tế, các quan điểm, tình huống từ một mẫu ngẫu nhiên của các đối tượng.
Field surveys help capture the overall picture of reality, perspectives, and situations from a random sample of subjects.
2.
Một cuộc khảo sát thực địa đã được thực hiện để thu thập các đặc điểm hình học, hoạt động và giao thông của lối đi qua đường.
A field survey was conducted to collect geometric, operational and traffic characteristics of crosswalks.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết