VIETNAMESE
thực hiện công việc
làm việc
ENGLISH
do work
/du wɜrk/
complete work
Thực hiện công việc là cụm từ chỉ hành động thực thi, hoàn thành các nhiệm vụ, công việc được giao.
Ví dụ
1.
Hãy thực hiện công việc chăm chỉ để đạt được mục tiêu nghề nghiệp.
Do work diligently to achieve your career goals.
2.
Thành công trong bất kỳ lĩnh vực nào đòi hỏi các cá nhân phải luôn thực hiện công việc với sự cống hiến và tập trung.
Success in any field requires individuals to consistently do work with dedication and focus.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ do work khi nói hoặc viết nhé!
Do work efficiently – Làm việc hiệu quả
Ví dụ:
He always tries to do work efficiently to save time.
(Anh ấy luôn cố gắng làm việc hiệu quả để tiết kiệm thời gian.)
Do work collaboratively – Làm việc cùng nhau
Ví dụ:
The team did work collaboratively to complete the project.
(Nhóm đã làm việc cùng nhau để hoàn thành dự án.)
Do extra work to meet deadlines – Làm thêm việc để đáp ứng hạn chót
Ví dụ:
She did extra work to meet the project deadlines.
(Cô ấy làm thêm việc để đáp ứng hạn chót của dự án.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết