VIETNAMESE

thực hiện bởi

ENGLISH

performed by

  
VERB

/pərˈfɔrmd baɪ/

carry out, implement, conduct, achieve

Thực hiện bởi là việc hiện thực hóa một ứng dụng, hoặc sự thực thi một kế hoạch, ý tưởng, mô hình.

Ví dụ

1.

Lễ tân hôn của họ được thực hiện bởi linh mục địa phương.

Their nuptials were performed by the local priest.

2.

Tất cả các tính toán thống kê được thực hiện bởi hệ thống phần mềm mới.

All the statistical computations were performed by the new software system.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với perform:

- thực hiện (conduct): Student surveys will be conducted each year to assess their satisfaction with the course.

(Các cuộc khảo sát sinh viên sẽ được thực hiện mỗi năm để đánh giá mức độ hài lòng của họ đối với khóa học.)

- thực hiện (implement): The final part of the plan was never fully implemented primarily due to the speed of the Russian advance.

(Phần cuối cùng của kế hoạch đã không bao giờ được thực hiện đầy đủ chủ yếu do tốc độ tiến công của Nga.)