VIETNAMESE
thúc ép
bắt ép
ENGLISH
force
/fɔrs/
coerce, complel
Thúc ép là động từ chỉ hành động gây sức ép, ép buộc, buộc ai phải làm một việc gì đó mà họ chưa muốn hoặc không muốn làm.
Ví dụ
1.
Hãy thúc ép bản thân vượt qua thử thách và trưởng thành hơn.
Force yourself to overcome challenges and grow stronger.
2.
Phát triển bản thân thường bao gồm thúc ép bản thân bước ra khỏi vùng an toàn.
Personal development often involves the need to force oneself out of comfort zones.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ force khi nói hoặc viết nhé! Force someone to make a decision – Ép buộc ai đó đưa ra quyết định Ví dụ: The manager forced him to make a decision on the proposal. (Người quản lý ép anh ấy phải đưa ra quyết định về đề xuất.) Force an outcome – Ép buộc một kết quả Ví dụ: They tried to force an outcome in the negotiations. (Họ cố gắng ép buộc một kết quả trong các cuộc đàm phán.) Force one’s opinion on others – Áp đặt ý kiến của mình lên người khác Ví dụ: He often forces his opinion on others during discussions. (Anh ấy thường áp đặt ý kiến của mình lên người khác trong các cuộc thảo luận.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết