VIETNAMESE

nước ép

ENGLISH

juice

  
NOUN

/ʤus/

Nước ép là thức uống từ các loại trái cây và rau bằng cách ép hoặc vắt hoặc giầm mà không dùng nhiệt độ hay dung môi.

Ví dụ

1.

Một số người tin rằng uống nước ép trái cây tốt hơn ăn cả trái vì cơ thể bạn có thể hấp thụ các chất dinh dưỡng tốt hơn.

Some people believe that drinking juice is better than eating entire fruits because the nutrients are better absorbed by the body.

2.

Người ta thường uống nước trái cây vì chúng có lợi cho sức khỏe.

Juices are often consumed for their perceived health benefits.

Ghi chú

Nước ép trái cây là một loại nước giải khát không thể thiếu đối với mỗi chúng ta trong những ngày hè oi bức. Cùng xem qua một số loại nước ép trái cây thơm ngon trong tiếng Anh nhé:

  • Apple juice: nước ép táo

  • Orange juice: nước ép cam (nước cam)

  • Carrot juice: nước ép cà rốt

  • Grapefruit juice: nước ép bưởi