VIETNAMESE
nài ép
ép buộc
ENGLISH
press
/prɛs/
force
Nài ép là hành động cố gắng ép buộc người khác làm điều gì đó.
Ví dụ
1.
Họ đã ép buộc anh ấy đưa ra quyết định.
They pressed him to make a decision.
2.
Họ đã ép buộc anh ấy chấp nhận thỏa thuận.
They pressed him to accept the deal.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ press khi nói hoặc viết nhé!
Press for answers - Ép buộc để lấy câu trả lời
Ví dụ:
The journalist pressed the minister for answers during the interview.
(Phóng viên đã ép buộc bộ trưởng phải trả lời trong cuộc phỏng vấn.)
Press someone to act - Thúc ép ai đó hành động
Ví dụ:
They pressed him to act quickly to resolve the issue.
(Họ thúc ép anh ấy hành động nhanh chóng để giải quyết vấn đề.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết