VIETNAMESE
thực dụng
thực tế
ENGLISH
pragmatic
/prægˈmætɪk/
practical
Thực dụng là lối sống chỉ biết nghĩ đến lợi ích cá nhân, tôn thờ vật chất, xem nhẹ những giá trị tinh thần, bởi chúng không mang đến
Ví dụ
1.
Các nhà lãnh đạo thực dụng tập trung vào khía cạnh thực tế, "làm thế nào để chúng ta hoàn thành công việc này," của bất kỳ nhiệm vụ, sáng kiến hoặc mục tiêu nào.
Pragmatic leaders focus on the practical, "how do we get this done," side of any mission, initiative, or goal.
2.
Quan điểm thực dụng của ông về giáo dục công lập bắt nguồn từ nhiều năm làm việc tại các trường học của thành phố.
His pragmatic views on public education stemmed from many years of working in the city's schools.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:
Nghịch ngợm: naughty
Thực dụng: pragmatic
Bảo thủ: conservative
Bất chấp: defiant
Bất hiếu: ingrate
Bi quan: pessimistic
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết