VIETNAMESE

thực địa

khảo sát thực tế

word

ENGLISH

fieldwork

  
NOUN

/fiːld.wɜːrk/

site inspection

“Thực địa” là một địa điểm thực tế được khảo sát hoặc nghiên cứu.

Ví dụ

1.

Học sinh đã thực địa để nghiên cứu môi trường.

Students conducted fieldwork to study the environment.

2.

Thực địa rất quan trọng cho nghiên cứu địa chất.

Fieldwork is essential for geology studies.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Fieldwork nhé! check Research Expedition – Cuộc thám hiểm nghiên cứu Phân biệt: Research Expedition là một cuộc hành trình thực địa để thu thập dữ liệu, nghiên cứu các hiện tượng trong môi trường tự nhiên. Ví dụ: The team went on a research expedition to collect samples from remote regions. (Nhóm nghiên cứu đã đi thám hiểm để thu thập mẫu vật từ các vùng xa xôi.) check Field Study – Nghiên cứu thực địa Phân biệt: Field Study là việc thu thập và phân tích dữ liệu từ môi trường tự nhiên, khác với nghiên cứu trong phòng thí nghiệm. Ví dụ: During their field study, the scientists observed the behavior of local wildlife. (Trong nghiên cứu thực địa, các nhà khoa học đã quan sát hành vi của động vật hoang dã địa phương.) check On-site Research – Nghiên cứu tại chỗ Phân biệt: On-site Research chỉ việc thực hiện nghiên cứu trực tiếp tại hiện trường, nơi xảy ra các hiện tượng cần nghiên cứu. Ví dụ: The researchers conducted on-site research to understand the environmental impact of the project. (Các nhà nghiên cứu đã thực hiện nghiên cứu tại chỗ để hiểu rõ tác động môi trường của dự án.)