VIETNAMESE
thực dân pháp
Đế quốc thực dân Pháp
ENGLISH
French colonial empire
/fɹɛnʧ kəˈloʊniəl ˈɛmpaɪər/
Thực dân Pháp là những người Pháp thiết lập và duy trì quyền kiểm soát, chi phối và cai trị đối với các thuộc địa hoặc các vùng lãnh thổ khác nằm ngoài lãnh thổ của nước Pháp. Thực dân Pháp xâm lược kéo dài từ thế kỷ 16 đến thế kỷ 20 và có ảnh hưởng đến nhiều vùng lãnh thổ trên thế giới, bao gồm các khu vực như châu Phi, châu Á và châu Mỹ.
Ví dụ
1.
Picot nhấn mạnh các yêu cầu của thực dân Pháp đối với nội các Pháp.
Picot emphasized the demands of the French colonial empire over the French cabinet.
2.
Thực dân Pháp đã thúc đẩy mọi ngành kinh tế ở Việt Nam phát triển.
The French colonial empire promoted the development of all economic sectors in Vietnam.
Ghi chú
Từ thực dân Pháp là một từ vựng thuộc lĩnh vực lịch sử. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Colonial exploitation – Sự bóc lột thực dân
Ví dụ:
The colonial exploitation system severely impacted the local economy.
(Chế độ bóc lột thực dân ảnh hưởng nặng nề đến nền kinh tế địa phương.)
Forced labor – Lao động cưỡng bức
Ví dụ:
Many people suffered under harsh forced labor policies.
(Nhiều người đã phải chịu đựng chính sách lao động cưỡng bức khắc nghiệt.)
Assimilation policy – Chính sách đồng hóa
Ví dụ:
The French implemented an assimilation policy in their colonies.
(Người Pháp thực hiện chính sách đồng hóa tại các thuộc địa của họ.)
Tax burden – Gánh nặng thuế khóa
Ví dụ:
Peasants struggled under the heavy tax burden imposed by the colonizers.
(Người nông dân phải chịu gánh nặng thuế khóa nặng nề do thực dân áp đặt.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết