VIETNAMESE

thực chi

word

ENGLISH

actual expenditures

  
NOUN

/ˈækʧuəl ɪkˈspɛndəʧərz/

Thực chi là cụm từ chỉ việc thực tế chi trả, là việc chi trả đúng với số tiền thực tế sử dụng hoặc thực tế mua hàng mà không tính toán thêm các khoản chi phí dự phòng hoặc chi phí phát sinh ngoài kế hoạch.

Ví dụ

1.

Có thể theo dõi thực chi bằng cách sử dụng báo cáo tài chính.

Actual expenditures can be tracked using financial reports.

2.

Điều quan trọng là phải phân tích thực chi để quản lý tài chính một cách hiệu quả.

It's important to analyze actual expenditures to manage finances effectively.

Ghi chú

Từ actual expenditures là một từ ghép của actual (thực tế) và expenditures (chi tiêu). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ ghép tương tự nhé! check Planned expenditures - Chi tiêu dự kiến Ví dụ: The planned expenditures for the project were underestimated. (Chi tiêu dự kiến cho dự án đã bị ước tính thấp hơn thực tế.) check Operational expenditures - Chi tiêu vận hành Ví dụ: The company reduced operational expenditures to increase profits. (Công ty giảm chi tiêu vận hành để tăng lợi nhuận.) check Capital expenditures - Chi tiêu vốn Ví dụ: The capital expenditures were allocated for infrastructure development. (Chi tiêu vốn được phân bổ cho phát triển cơ sở hạ tầng.)