VIETNAMESE

thuật xem tướng qua nét mặt và diện mạo

word

ENGLISH

physiognomy

  
NOUN

/physiognomy/

Thuật xem tướng qua nét mặt và diện mạo là một hình thức bói toán dựa trên việc xem xét các đặc điểm trên khuôn mặt và cơ thể của một người; dựa trên niềm tin rằng các đặc điểm trên khuôn mặt và cơ thể của một người phản ánh các khía cạnh khác nhau của tính cách và vận mệnh của người đó.

Ví dụ

1.

Thuật xem tướng qua nét mặt và diện mạo là nghiên cứu về các đặc điểm trên khuôn mặt để xác định tính cách của một người.

Physiognomy is the study of facial features to determine a person's character.

2.

Thám tử đã sử dụng thuật xem tướng qua nét mặt và diện mạo để đánh giá độ tin cậy của nghi phạm.

The detective used physiognomy to assess the suspect's trustworthiness.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ physiognomy nhé! check Physiognomist (noun) – Người xem tướng Ví dụ: The physiognomist analyzed facial features to make predictions. (Người xem tướng đã phân tích các nét trên khuôn mặt để đưa ra dự đoán.) check Physiognomic (adjective) – Thuộc về thuật xem tướng Ví dụ: The physiognomic study revealed correlations between appearance and behavior. (Nghiên cứu về thuật xem tướng tiết lộ mối liên hệ giữa ngoại hình và hành vi.)