VIETNAMESE

thuật ngữ chuyên môn

thuật ngữ chuyên ngành

word

ENGLISH

technical terms

  
NOUN

/ˈtɛknɪkəl tɜrmz/

jargon, specialized language, domain-specific terms

Thuật ngữ chuyên môn là những từ ngữ, cụm từ được sử dụng trong một lĩnh vực chuyên môn nhất định, có nghĩa riêng và chỉ được sử dụng trong lĩnh vực đó.

Ví dụ

1.

Các thuật ngữ chuyên môn có thể khó hiểu nếu không được đào tạo hoặc sử dụng ngữ cảnh phù hợp.

Technical terms can be challenging to understand without proper training or context.

2.

Sách hướng dẫn cung cấp các định nghĩa cho các thuật ngữ chuyên môn khác nhau được sử dụng trong ngành.

The manual provided definitions for various technical terms used in the industry.

Ghi chú

Từ technical terms là một từ ghép của technical (kỹ thuật) và terms (thuật ngữ). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ ghép tương tự nhé! check Scientific terms – Thuật ngữ khoa học Ví dụ: The paper is filled with complex scientific terms. (Bài viết chứa đầy các thuật ngữ khoa học phức tạp.) check Legal terms – Thuật ngữ pháp lý Ví dụ: Understanding legal terms is crucial for signing contracts. (Hiểu các thuật ngữ pháp lý là rất quan trọng khi ký hợp đồng.) check Medical terms – Thuật ngữ y khoa Ví dụ: She studied medical terms to prepare for her career in healthcare. (Cô ấy học các thuật ngữ y khoa để chuẩn bị cho sự nghiệp trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe.)