VIETNAMESE

thuật kiến trúc

word

ENGLISH

architecture

  
NOUN

/ˈɑrkəˌtɛkʧər/

Thuật kiến trúc là một ngành học nghệ thuật và khoa học về tổ chức sắp xếp không gian, lập hồ sơ thiết kế các công trình kiến trúc.

Ví dụ

1.

Thuật kiến trúc của La Mã cổ đại vẫn ảnh hưởng đến thiết kế tòa nhà hiện đại.

The architecture of ancient Rome still influences modern building design.

2.

Cô đã nghiên cứu thuật kiến trúc của các nhà thờ Gothic trong chuyến đi tới Châu Âu.

She studied the architecture of Gothic cathedrals during her trip to Europe.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ architecture nhé! check Architect (noun) - Kiến trúc sư Ví dụ: The architect designed a sustainable building for the project. (Kiến trúc sư đã thiết kế một tòa nhà bền vững cho dự án.) check Architectural (adjective) - Thuộc về kiến trúc Ví dụ: The city is known for its architectural landmarks. (Thành phố nổi tiếng với các công trình kiến trúc mang tính biểu tượng.)