VIETNAMESE

ngành kiến trúc

chuyên ngành kiến trúc

word

ENGLISH

architecture major

  
NOUN

/ˈɑrkəˌtɛkʧər ˈmeɪʤə/

Ngành kiến trúc là một ngànhhọc nghệ thuật và khoa học về tổ chức sắp xếp không gian, lập hồ sơ thiết kế các công trình kiến trúc.

Ví dụ

1.

Tôi hiện đang theo học chuyên ngành kiến trúc tại trường đại học.

I am currently pursuing an architecture major at the university.

2.

Chuyên ngành kiến trúc đòi hỏi sự hiểu biết sâu sắc về các nguyên tắc thiết kế, kỹ thuật xây dựng và quy tắc xây dựng.

The architecture major requires a strong understanding of design principles, construction techniques, and building codes.

Ghi chú

Architecture major là một từ vựng thuộc lĩnh vực chuyên ngành kiến trúc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Urban Planning: Quy hoạch đô thị

Ví dụ: Urban Planning focuses on designing sustainable and livable cities.

(Quy hoạch đô thị tập trung vào thiết kế các thành phố bền vững và đáng sống.)

check Interior Design: Thiết kế nội thất

Ví dụ: Many students in the Architecture major also study Interior Design.

(Nhiều sinh viên ngành Kiến trúc cũng học về Thiết kế nội thất.)

check Landscape Architecture: Kiến trúc cảnh quan

Ví dụ: Landscape Architecture is important for designing parks and public spaces.

(Kiến trúc cảnh quan rất quan trọng trong thiết kế công viên và không gian công cộng.)