VIETNAMESE

thuần thục

thành thạo

ENGLISH

skillful

  
NOUN

/ˈskɪlfəl/

competent

Thuần thục là rất thành thạo và nhuần nhuyễn vì đã làm nhiều hoặc đã được tập luyện nhiều.

Ví dụ

1.

Đứa trẻ đã trở nên thuần thục trong việc đọc và viết.

The child has become skillful in reading and writing.

2.

Chúng tôi hướng dẫn anh ấy cách lái xe an toàn và thuần thục.

We give him instruction in safe and skillful driving.

Ghi chú

Một số tính từ trong tiếng Anh về chủ đề thực lực (real capacity) bạn nên biết nè!

- capable: có khả năng

- skilled: có tay nghề

- competent: thành thạo

- skillful: thuần thục

- proficient: tài giỏi

- experienced: thạo việc