VIETNAMESE

thuần chủng

ENGLISH

pure-blooded

  
ADJ

/pjʊr ˈblʌdɪd/

purebred

Thuần chủng là nói những giống giữ được nguyên vẹn bản chất của tổ tiên, không bị pha tạp.

Ví dụ

1.

Con chó của tôi là giống thuần chủng từ Canada.

My dog is a pure-blooded one from Canada.

2.

Nhà lai tạo tuyên bố rằng những chú chó con này đều là chó chăn cừu Đức thuần chủng, không có tổ tiên lai tạp.

The breeder claimed that the puppies were all pure-blooded German Shepherds, with no mixed breeds in their ancestry.

Ghi chú

Một từ đồng nghĩa với pure-blooded nè!

- purebred (thuần chủng): Today, fieldwork has been able to identify various strains of purebred Spanish goats.

(Ngày nay, nghiên cứu thực địa đã có thể xác định các chủng khác nhau của dê thuần chủng Tây Ban Nha.)