VIETNAMESE

thuận chiều

đồng hướng

word

ENGLISH

Aligned

  
ADJ

/əˈlaɪnd/

Coordinated

Thuận chiều là theo hướng tự nhiên hoặc thuận lợi.

Ví dụ

1.

Các hành tinh thuận chiều.

The planets are aligned.

2.

Mục tiêu của anh ấy thuận chiều với chúng tôi.

His goals are aligned with ours.

Ghi chú

Thuận chiều là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ Thuận chiều nhé! check Nghĩa 1: Di chuyển theo chiều thuận, không ngược lại. Tiếng Anh: In the same direction Ví dụ: Traffic moves smoothly in the same direction. (Giao thông di chuyển thuận chiều một cách suôn sẻ.) check Nghĩa 2: Theo xu thế hoặc dòng chảy chung. Tiếng Anh: In line with Ví dụ: This policy aligns in line with global trends. (Chính sách này thuận chiều với các xu hướng toàn cầu.) check Nghĩa 3: Dễ dàng, không gặp cản trở. Tiếng Anh: Without resistance Ví dụ: The plan proceeded without resistance from stakeholders. (Kế hoạch tiến hành thuận chiều mà không gặp sự phản đối nào từ các bên liên quan.)