VIETNAMESE
thu xếp thời gian
sắp xếp thời gian
ENGLISH
schedule time
/ˈskɛdʒ.uːl taɪm/
Thu xếp thời gian là cụm từ có nghĩa là quản lý và sắp xếp thời gian để tối ưu hóa hiệu suất và hoàn thành công việc một cách hiệu quả.
Ví dụ
1.
Học thu xếp thời gian hiệu quả rất cần thiết trong cuộc sống nhanh hiện nay.
Learning to schedule time effectively is crucial in today's fast-paced world.
2.
Cô ấy gặp khó khăn trong thu xếp thời gian cho cuộc sống cá nhân.
She struggled to schedule time for her personal life.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ schedule time khi nói hoặc viết nhé!
Schedule time for something - Sắp xếp thời gian cho việc gì
Ví dụ:
She scheduled time for relaxation after a busy week.
(Cô ấy sắp xếp thời gian thư giãn sau một tuần bận rộn.)
Schedule time to do something - Lên lịch thời gian để làm việc gì đó
Ví dụ:
She scheduled time to review her presentation before the conference.
(Cô ấy đã lên lịch thời gian để xem lại bài thuyết trình trước hội nghị.)
Schedule time efficiently - Sắp xếp thời gian một cách hiệu quả
Ví dụ:
He scheduled his time efficiently to complete all tasks.
(Anh ấy sắp xếp thời gian của mình một cách hiệu quả để hoàn thành tất cả các nhiệm vụ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết