VIETNAMESE
thu xếp công việc
sắp xếp công việc
ENGLISH
arrange work
/əˈreɪnʤ wɜrk/
organize work
Thu xếp công việc là cụm từ có nghĩa là bố trí, sắp xếp lịch trình, các nhiệm vụ được giao một cách hợp lý, thuận tiện đảm bảo hoàn thành đúng thời hạn với chất lượng tốt.
Ví dụ
1.
Anh ấy cần phải thu xếp công việc cho đội của mình.
He has to arrange work for his team.
2.
Cô ấy cần phải thu xếp công việc để thực tập sinh tới vào tháng mới.
She needs to arrange work for the interns joining next month.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ arrange work khi nói hoặc viết nhé!
Arrange work priorities – Sắp xếp thứ tự ưu tiên công việc
Ví dụ: She arranged her work priorities to meet the deadline.
(Cô ấy sắp xếp thứ tự ưu tiên công việc để kịp hạn chót.)
Arrange work schedules – Sắp xếp lịch làm việc
Ví dụ: The manager arranged work schedules to accommodate the team’s needs.
(Quản lý sắp xếp lịch làm việc để phù hợp với nhu cầu của đội.)
Arrange work assignments – Sắp xếp các nhiệm vụ công việc
Ví dụ: He arranged work assignments to ensure a balanced workload.
(Anh ấy sắp xếp các nhiệm vụ công việc để đảm bảo khối lượng công việc cân đối.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết