VIETNAMESE

thư viện

ENGLISH

library

  
NOUN

/ˈlaɪˌbrɛri/

Một thư viện là một kho sưu tập các nguồn thông tin, được chọn lựa bởi các chuyên gia và có thể được tiếp cận để tham khảo hay mượn, thường là trong một môi trường yên tĩnh phù hợp cho học tập.

Ví dụ

1.

Ngày mai, tôi sẽ học ở thư viện.

Tomorrow, I'm going to study at the library.

2.

Có rất nhiều sách ở trong thư viện.

There are lots of books in the library.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của book nhé!

By the book

  • Định nghĩa: Làm một cách chính xác và theo quy định hoặc quy tắc.

  • Ví dụ: Anh ấy luôn làm việc theo sách vở. (He always does things by the book.)

Close the book on

  • Định nghĩa: Kết thúc hoặc hoàn thành một vấn đề hoặc một tình huống.

  • Ví dụ: Chúng ta cuối cùng đã đóng quyển sách về vụ án này. (We finally closed the book on this case.)

Take a leaf out of someone's book

  • Định nghĩa: Học hỏi hoặc sao chép hành động của ai đó vì họ làm điều gì đó tốt.

  • Ví dụ: Tôi nghĩ bạn nên học hỏi từ cách làm việc của anh ấy. (I think you should take a leaf out of his book.)

Cook the books

  • Định nghĩa: Thay đổi hoặc làm giả thông tin tài chính để lừa dối người khác.

  • Ví dụ: Cô ta đã bị bắt vì làm giả sổ sách kế toán. (She was arrested for cooking the books.)